Thông số panel rockwool mái
No | Chỉ tiêu | Mô tả |
1 | Bề măt tôn trên | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,35-0,6mm cán 3 sóng, màu tôn theo bảng màu |
2 | Bề mặt tôn dưới | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,35-0,4mm để phẳng hoặc cán gân mờ, màu tôn trắng sữa hoặc vàng kem |
3 | Lớp giữa | Bông khoáng Rockwool |
4 | Tỉ trọng | 60-10kg/m3 |
5 | Chiều rộng | 1m |
6 | Chiều dài | Theo yêu cầu |
7 | Độ dày sản xuất | 25mm, 50mm |
8 | Màu sắc | Theo bảng màu |
- Ưu điểm:: Cách âm, cách nhiệt, chống cháy
- Ứng dụng: lợp mái chống nóng, chống cháy nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng.