Bảng báo giá của Panel Pu cách nhiệt 2021. Giá của một tấm Panel Pu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: nguyên vật liệu đầu vào, yêu cầu riêng của khách hàng.
Mục lục
1. Giá của Panel PU cách nhiệt là bao nhiêu?
Thị trường vật liệu xây dựng trong nữa đầu năm 2021 có phần nhộn nhịp hơn các năm trước đặc biệt là các vật liệu liên quan đến việc cách âm, cách nhiệt, do nhu cầu sử dụng cách tấm panel cách nhiệt ngày càng cao, panel Pu cũng là một trong những loại vật liệu được ưa chuộng nhất hiện nay. Trong khi đó, trên thị trường các đơn vị cung cấp panel Pu cũng đưa ra nhiều mức giá khác nhau nên thường làm cho người tiêu dùng bị rối, và phân vân không biết lựa chọn sao cho phù hợp. Vậy giá của panel PU cách nhiệt là bao nhiêu? Cách bạn hãy cùng King Panel tìm hiều ngay nhé!
Bảng giá panel Pu của KingPanel.
Bảng 1: Bảng giá của Panel PU cách nhiệt vách
PANEL PU VÁCH
TỶ TRỌNG 40-42kg/m3 |
||||||
Tiêu chí | Độ dày (mm) | |||||
50 | 75 | 100 | 125 | 150 | 200 | |
Khổ hữu dụng 1.065m, tôn dày 0.46 (ngàm giấu vít) | 555.000 | 640.000 | 740.000 | |||
Khổ 1.12m, tôn dày 0.52 (ngàm Zlock) | 565.000 | 655.000 | 760.000 | 855.000 | 940.000 | 1.110.000 |
Khổ 1.12m, tôn dày 0.59 (ngàm Zlock) | 645.000 | 760.000 | 890.000 | 1.010.000 | 1.124.000 | 1.340.000 |
Khổ 1.12m, Inox dày 0.5 (ngàm Zlock) | 1.095.00 | 1.165.000 | 1.245.000 |
Bảng 2: Bảng giá panel PU cách nhiệt mái
PANEL PU MÁI TỶ TRỌNG 40 – 42 Kg/m3 |
|||
Tiêu chí | Độ dày (mm) | ||
25 | 50 | 75 | |
– Tôn mặt trên 0.52
– Tôn mặt dưới 0.33 – Cán 3 sóng vuông – Khổ hữu dụng 1m |
415.000 | 560.000 | 644.000 |
2.Thông số kỹ thuật chung của tấm Panel PU cách nhiệt
- Thông số kỹ thuật panel Pu
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | Sai số |
1 | Chiều dài | mm | Tối đa 12.000 | ±2 |
2 | Khổ hiệu dụng | mm | 1130 | ±2 |
3 | Độ dày panel | mm | 50, 75, 100, 125, 150, 200 | ±1 |
4 | Độ dày tôn | mm | 0.3 – 0.6 |
- Thông số kỹ thuật bề mặt tôn
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số kỹ thuật tôn nền |
1 | Thép nền | TCVN 7470 | |
2 | Độ dày thép nền thông dụng | mm | 0.27; 0.32; 0.37; 0.42 |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.30; 0.35; 0.40; 0.45; 0.5; 0.55; 0.6 |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.01 |
Thông số kỹ thuật lớp Pu
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Tỷ trọng theo TCVN 178-1986 | Kg/m3 | 40 – 45 |
2 | Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002 | Kcal/m.h. oC | 0.0105 |
3 | Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt | g/m2 | 73.3 |
4 | Tỷ suất hút ẩm theo TCVN 0359-70 | % | 1.45 |
5 | Độ bền nén | N/m2 | 39.50 |
6 | Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005 | oC | (-20) – 80 |
3.Những ưu điểm vượt trội của Panel Pu cách nhiệt
Panel PU cách nhiệt được nghiên cứu và sản xuất trên dây chuyền hiện đại, chúng được phân loại thành nhiều chủng loại khác nhau như: Panel PU vách, Panel PU mái, trần,… nhưng chung quy chúng đều có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Khả năng cách âm, cách nhiệt, chống nóng, chống ồn hiệu quả
- Panel Pu cách nhiệt có trọng lượng cực kỳ nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công
- Cách nhiệt Panel Pu có nhiều màu sắc và mẫu mạ, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn
- Panel Pu là sản phẩm vật liệu có tính linh hoạt cao, có thể dễ dàng thay đổi khi đã lắp đặt xong
- Việc panel Pu dễ dàng thi công giúp tối ưu chi phí nhân công, tiết kiệm thời gian thi công.
- Panel Pu cách nhiệt được làm từ các chất liệu chất lượng nên có tính thẩm mỹ và độ bền cao, có thể sử dụng trong khoảng thời gian lâu từ 20-40 năm.
- Trong thực tế tấm panel Pu còn không chưa các chất độc hại, an toàn cho người sử dụng và thân thiện với môi trường.
4. King Panel – Đơn vị cung cấp panel Pu cách nhiệt uy tín, chất lượng
King Panel hiện tại là đơn vị cung cấp các sản phẩm panel PU cách nhiệt, cách âm với mức giá và chất lượng tốt trên thị trường. Bảng báo giá về tấm Panel PU vách và mái ở mục 1 phía trên tạm thời chưa bao gồm thế và tiền phí vận chuyển cũng nhưng giá này cũng có thể thay đổi vì phụ thuộc và yêu cầu của khách về số lượng, màu sắc, cán sóng hoặc là phụ thuộc vào nguyên vật liệu đầu vào.
Để có thể nhận bảng báo giá chính xác nhất về các yêu cầu của mình, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua số hotline: 0931.599.888 để được hỗ trợ và tư vấn nhiệt tình.
Hiện nay, mức giá của panl cách nhiệt Pu trên thị trường thường giao động từ 550.000đ – 1 triệu đồng/m2, tùy thuộc vào từng loại panel và tỷ trọng mà khách hàng yêu cầu.
Trên đây, là tất cả các thông tin về giá cả của panel Pu trên thị trường cũng như bảng giá của King Panel, quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn loại panel Pu phù hợp nhất với kinh tế, tài chính của mình.
Quý khách hàng cũng có tham khảo các sản phẩm tương tự của cách nhiệt King Panel tại: https://kingpanel.vn
Địa chỉ: 46 TA03, P. Thới An, Quận 12, Tp.HCM
- ĐỊA ĐIỂM MUA XỐP XPS GIÁ TỐT, CHẤT LƯỢNG CAO TẠI CỦ CHI - 29/10/2022
- SỬ DỤNG ROCKWOOL TRỒNG CÂY CÓ GÌ ƯU VIỆT - 28/10/2022
- ALU VÂN ĐÁ – TẠO NÊN SỰ SANG TRỌNG CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN - 19/10/2022