Thông số panel eps vách
No | Chỉ tiêu | Mô tả |
1 | Hai bề mặt | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,3-0,6mm |
2 | Lớp giữa | Xốp EPS |
3 | Tỉ trọng | 8-20kg/m3 |
4 | Chiều rộng | 1.16m |
5 | Chiều dài | Theo yêu cầu |
6 | Độ dày sản xuất | 50mm, 75mm, 100mm |
7 | Màu sắc | Theo bảng màu |
8 | Bề mặt tấm | Để phẳng hoặc cán gân |
Ưu điểm:
- Cách âm, cách nhiệt ưu việt
- Mỹ quan tinh tế, màu sắc phong phú
- Thi công nhanh chóng, rút ngắn thời gian, tiết kiệm chi phí
- Giá thành rẻ hơn so với các loại vật liệu cùng chức năng.
- Chi phí bảo dưỡng thấp
Ứng dụng:
Làm vách ngăn văn phòng, vách bao nhà xưởng, nhà kho, nhà lắp ghép, phòng sạch, kho mát, kho lạnh.