Thông số panel eps mái
No | Chỉ tiêu | Mô tả |
1 | Bề măt tôn trên | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,35-0,6mm cán 3 sóng, màu tôn theo bảng màu |
2 | Bề mặt tôn dưới | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,35-0,6mm để phẳng hoặc cán gân mờ, màu tôn trắng sữa hoặc vàng kem |
3 | Lớp giữa | Xốp EPS |
4 | Tỉ trọng | 10-12kg/m3 |
5 | Chiều rộng | 1m |
6 | Chiều dài | Theo yêu cầu |
7 | Độ dày sản xuất | 50mm, 75mm |
8 | Màu sắc | Theo bảng màu |
Ưu điểm:
- Tiết kiệm năng lượng: Đặc tính cách nhiệt ưu việt, chịu nhiệt ngoài ánh nắng mặt trời, hiệu quả rõ rệt.
- Không nhiễu âm: cách âm hiệu quả giảm tiếng ồn khi trời mưa
- Chắn gió thoát nước: Mối nối chặt chẽ, chắn gió và lực, hệ thống thoát nước hiệu quả
Ứng dụng:
Lợp mái chống nóng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng.
- ĐỊA ĐIỂM MUA XỐP XPS GIÁ TỐT, CHẤT LƯỢNG CAO TẠI CỦ CHI - 29/10/2022
- SỬ DỤNG ROCKWOOL TRỒNG CÂY CÓ GÌ ƯU VIỆT - 28/10/2022
- ALU VÂN ĐÁ – TẠO NÊN SỰ SANG TRỌNG CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN - 19/10/2022